EHT 0202
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
EHT 0202 được phát triển để điều trị rối loạn thoái hóa thần kinh bằng ExonHit Therapeutics.
Dược động học:
EHT 0202 được phát hiện có vai trò bảo vệ tế bào thần kinh trong các mô hình dược lý của sự chết tế bào thần kinh. ExonHit xác định các đồng phân RNA được tạo ra bởi sự thay đổi của mối nối đặc biệt diễn ra trong các mô hình bệnh thoái hóa thần kinh. Các đồng dạng này được xác định bằng cách sử dụng công nghệ cấu hình gen độc quyền của DATAS (TM), ExonHit. DATAS (TM), là viết tắt của Phân tích khác biệt của Bảng điểm với Ghép nối thay thế.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenazopyridine
Loại thuốc
Thuốc chống ngứa và gây tê cục bộ, thuốc điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg, 200 mg (dạng kê đơn)
Viên nén 95 mg 97,2mg, 97,5mg và 99,5 mg (dạng không kê đơn)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxybutynin
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg, 3 mg, 5 mg, 10 mg (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Sirô: 5 mg/5 ml; dung dịch cồn ngọt 2,5 mg/5 ml (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Viên nén tác dụng kéo dài: 5 mg, 10 mg, 15 mg (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Thuốc dán hấp thu qua da mỗi ngày khoảng 3,9 mg (36 mg/43 cm2). Gói gel chứa 100 mg (dưới dạng oxybutynin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxcarbazepine (Oxcarbazepin)
Các tên gọi khác: 10,11-Dihydro-10-oxo-5H-dibenz(b,f)azepine-5-carboxamide, OCBZ, Oxcarbamazepine, Oxcarbazepina, Oxcarbazepine, Oxcarbazepinum
Loại thuốc
Thuốc chống co giật. Kháng động kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 300 mg/5 ml (250 ml).
Viên nén: 150 mg, 300 mg, 450 mg, 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxandrolone
Loại thuốc
Androgen và steroid đồng hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén oxandrolone 2.5 mg; 10 mg.
Sản phẩm liên quan









